Máy làm lạnh công nghiệp giải nhiệt bằng nước là một loại thiết bị làm lạnh sử dụng nước làm môi trường làm mát để loại bỏ nhiệt từ thiết bị xử lý hoặc sản phẩm. Nó có thể cung cấp nước lạnh từ 5℃ đến 35℃, với dải công suất từ 3HP đến 50HP và công suất làm mát từ 7800 đến 128500 Kcahr. Nó thường được sử dụng để kiểm soát nhiệt độ của quy trình sản xuất để đảm bảo chất lượng sản phẩm. So với máy làm lạnh giải nhiệt bằng không khí, máy làm lạnh giải nhiệt bằng nước có hiệu suất làm mát tốt hơn và phù hợp với môi trường nhiệt độ cao hoặc nhu cầu làm mát quy mô lớn. Tuy nhiên, chúng yêu cầu các tháp giải nhiệt và hệ thống tuần hoàn nước riêng biệt, điều này có thể làm tăng chi phí lắp đặt và bảo trì.
Máy làm lạnh công nghiệp giải nhiệt bằng nước là một loại thiết bị làm lạnh sử dụng nước làm môi trường làm mát để loại bỏ nhiệt từ thiết bị xử lý hoặc sản phẩm. Nó có thể cung cấp nước lạnh từ 5℃ đến 35℃, với dải công suất từ 3HP đến 50HP và công suất làm mát từ 7800 đến 128500 Kcahr. Nó thường được sử dụng để kiểm soát nhiệt độ của quy trình sản xuất để đảm bảo chất lượng sản phẩm. So với máy làm lạnh giải nhiệt bằng không khí, máy làm lạnh giải nhiệt bằng nước có hiệu suất làm mát tốt hơn và phù hợp với môi trường nhiệt độ cao hoặc nhu cầu làm mát quy mô lớn. Tuy nhiên, chúng yêu cầu các tháp giải nhiệt và hệ thống tuần hoàn nước riêng biệt, điều này có thể làm tăng chi phí lắp đặt và bảo trì.
Máy này được trang bị nhiều thiết bị bảo vệ an toàn, bao gồm bảo vệ quá tải, bảo vệ quá dòng, bảo vệ điện áp cao và thấp, bảo vệ nhiệt độ, bảo vệ dòng nước làm mát, bảo vệ máy nén và bảo vệ cách điện. Các thiết bị bảo vệ này có thể đảm bảo hiệu quả tính an toàn và độ tin cậy của máy làm lạnh công nghiệp và đảm bảo hoạt động bình thường của quy trình sản xuất. Cần bảo dưỡng thường xuyên khi sử dụng máy làm lạnh công nghiệp để đảm bảo hoạt động bình thường và hiệu quả cao.
Máy nén Panasonic là loại máy nén tuyệt vời thường được sử dụng trong máy làm lạnh công nghiệp. Chúng có hiệu suất cao, tiết kiệm năng lượng, tiếng ồn thấp, độ rung thấp và độ tin cậy cao, cung cấp dịch vụ làm mát và làm lạnh ổn định và đáng tin cậy cho sản xuất công nghiệp. Đồng thời, cấu trúc đơn giản và dễ bảo trì của máy nén Panasonic giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế.
Máy nén Panasonic là loại máy nén tuyệt vời thường được sử dụng trong máy làm lạnh công nghiệp. Chúng có hiệu suất cao, tiết kiệm năng lượng, tiếng ồn thấp, độ rung thấp và độ tin cậy cao, cung cấp dịch vụ làm mát và làm lạnh ổn định và đáng tin cậy cho sản xuất công nghiệp. Đồng thời, cấu trúc đơn giản và dễ bảo trì của máy nén Panasonic giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế.
Ống nước làm lạnh công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn, chịu áp suất cao và chịu nhiệt độ thấp. Công tắc áp suất cao và thấp là thiết bị bảo vệ an toàn phổ biến giúp theo dõi sự thay đổi áp suất chất làm lạnh để ngăn ngừa hư hỏng thiết bị. Kiểm tra và bảo dưỡng thường xuyên ống nước và công tắc áp suất cao và thấp là điều quan trọng để đảm bảo máy làm lạnh hoạt động bình thường và hiệu quả cao.
Bộ bay hơi của máy làm lạnh công nghiệp là thành phần chính để làm mát và làm lạnh. Nó sử dụng các ống và cánh tản nhiệt hiệu quả để tản nhiệt nhanh và hạ nhiệt độ trong khi hấp thụ nhiệt từ môi trường bên ngoài thông qua quá trình bay hơi. Bộ bay hơi dễ bảo trì, có khả năng thích ứng cao và cung cấp dịch vụ làm mát và làm lạnh đáng tin cậy cho sản xuất công nghiệp.
Bộ bay hơi của máy làm lạnh công nghiệp là thành phần chính để làm mát và làm lạnh. Nó sử dụng các ống và cánh tản nhiệt hiệu quả để tản nhiệt nhanh và hạ nhiệt độ trong khi hấp thụ nhiệt từ môi trường bên ngoài thông qua quá trình bay hơi. Bộ bay hơi dễ bảo trì, có khả năng thích ứng cao và cung cấp dịch vụ làm mát và làm lạnh đáng tin cậy cho sản xuất công nghiệp.
chế độ tham số mục | ZG-FSC-05W | ZG-FSC-06W | ZG-FSC-08W | ZG-FSC-10W | ZG-FSC-15W | ZG-FSC-20W | ZG-FSC-25W | ZG-FSC-30W | ||
công suất làm lạnh | KW | 13,5 | 19.08 | 15,56 | 31,41 | 38,79 | 51,12 | 62,82 | 77,58 | |
11607 | 16405 | 21976 | 27006 | 33352 | 43943 | 54013 | 66703 | |||
công suất đầu ra | KW | 3.3 | 4,5 | 6 | 7,5 | 11.25 | 15 | 18,75 | 22,5 | |
HP | 4,5 | 6 | 8 | 10 | 8,5 | 20 | 25 | 30 | ||
chất làm lạnh | R22 | |||||||||
công suất động cơ máy nén | 3.3 | 4,5 | 6 | 7,5 | 11.25 | 15 | 18,75 | 22,5 | ||
4,5 | 6 | 8 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | |||
dòng nước làm mát | 58 | 77 | 100 | 120 | 200 | 250 | 300 | 360 | ||
đường kính ống nước | 25 | 40 | 40 | 40 | 50 | 50 | 65 | 65 | ||
điện áp | 380V-400V3PHA 50Hz-60Hz | |||||||||
công suất bồn nước | 65 | 80 | 140 | 220 | 380 | 500 | 500 | 520 | ||
công suất máy bơm nước | 0,37 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 1,5 | 1,5 | 2,25 | 3,75 | ||
1/2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | 5 | |||
lưu lượng bơm nước | 50-100 | 100-200 | 100-200 | 100-200 | 160-320 | 160-320 | 250-500 | 400-800 | ||
tiêu thụ điện năng khi sử dụng | 7 | 9 | 13 | 15 | 27 | 39 | 45 | 55 | ||
kích cỡ | 865.530.101 | 790.610.1160 | 1070.685.1210 | 1270.710.1270 | 1530.710.1780 | 1680.810.1930 | 1830.860.1900 | 1980.860.1950 | ||
trọng lượng tịnh | 125 | 170 | 240 | 320 | 570 | 680 | 780 | 920 |